TAFI

Tin kế toán & thuế

Thông báo 2297/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6 năm 2016

Thông báo 2297/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 6 năm 2016

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2297/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 5 năm 2016

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 06 NĂM 2016

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 06 năm 2016, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 06 năm 2016 là 1 USD = 21.887 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 06 năm 2016 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;

- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (225).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
 
 
 
 
Trần Kim Vân

 

(Kèm theo Thông báo số 2297/TB-KBNN ngày 31/5/2016 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

 

TÊN NƯỚC

TÊN
NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

1.016

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

387

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

777

NAM T

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.395

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

968

ALBANIA

LEK

17

ALL

177

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

5.555

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.474

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

243

HUNGARY

FORINT

21

HUF

78

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

332

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

11

RUMANI

LEU

24

RON

5.421

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

903

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3.325

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

168

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

21.887

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

209

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

1.571

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

32.165

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.818

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.946

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22.079

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9.881

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

197

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

Bình luận

Bài viết liên quan

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN QUẢN TRỊ TAFI

Số nhà 1, ngách 12/31, Ngõ 12, Đường Hàm Nghi, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

contact@tafi.vn - 02473 002 333

Copyright 2019 by TAFI bản quyền thuộc về tech5s