TAFI

Văn bản pháp luật

Thông tư 48/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

BỘ TÀI CHÍNH
-------
Số: 48/2016/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 17 tháng 03 năm 2016

 

 
 
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
XĂNG, DẦU THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
 
 
Căn cứ Luật Thuế xut khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết s 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của y ban Thường vụ Quc hội vviệc ban hành Biu thuế xut khu theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế sut đi với tng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đi với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định s 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sĐiều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định s 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tchức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khu ưu đãi đối với một smặt hàng xăng, du thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
 
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối vi một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 27.10
1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng dầu thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh Mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng dầu diezel sinh học tại Chương 98 thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại Danh Mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/3/2016.
 

 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST(PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

 
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 27.10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTC ngày 17/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
 
Mục I
THUẾ SUT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI 97
CHƯƠNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU VIỆT NAM
 
 

 

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Thuế sut (%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ du thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% tr lên là dầu có nguồn gc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
 
 
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
 
2710.12
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
 
 
- - - Xăng động cơ:
 
2710.12.11
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
20
2710.12.12
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
20
2710.12.13
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
20
2710.12.14
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
20
2710.12.15
- - - - Loại khác, có pha chì
20
2710.12.16
- - - - Loại khác, không pha chì
20
2710.12.20
- - -Xăng máy bay, trừ loi sử dng làm nhiên liu máy bay phảnlực
7
2710.12.30
- - -  Tetrapropylen
20
2710.12.40
- - - Dung môi trắng (white spirit)
20
2710.12.50
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
20
2710.12.60
- - - Dung môi nhẹ khác
20
2710.12.70
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
20
2710.12.80
- - - Alpha olefin khác
20
2710.12.90
- - - Loại khác
20
2710.19
- - Loại khác:
 
2710.19.20
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
 
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
 
2710.19.41
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
- - - - Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
- - - -  Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
 
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
 
2710.19.71
- - - - Nhiên liu diesel cho ô tô
7
2710.19.72
- - - - Nhiên liu diesel khác
7
2710.19.79
- - - - Dầu nhiên liu
7
2710.19.81
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên
7
2710.19.82
- - - Nhiên liệu đng cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độchớp cháy dưới 23°C
7
2710.19.83
- - -  Các kerosine khác
7
2710.19.89
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
- - - Loại khác
3
2710.20.00
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
 
- Dầu thải:
 
2710.91.00
- - Có chứa biphenyl dã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
- - Loại khác
20

 

Mục II
CHƯƠNG 98 - QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG
 
 

 

Mã hàngMã hàngMã hàng
Mô tả hàng hóa
Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục IIMã hàngtương ứng tại Mục I phụ lục IIMã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II
Thuế sut (%)
9838
00
00
Xăng sinh học (E5, E10)
2710
12
14
20
Dầu diezel sinh học (B5, B10)
2710
20
00
7

Bình luận

Bài viết liên quan